Thực đơn
Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Pháo binh Tiểu khu[14]Stt | Họ và Tên | Cấp bậc | Chức vụ | Đơn vị | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Hữu Kỳ Võ khoa Thủ Đức K7 | Thiếu tá | Chỉ huy trưởng | Tiểu khu Bình Định | |
2 | Đinh Văn Sang | Tiểu khu Phú Yên | |||
3 | Nguyễn Liên Đô | Tiểu khu Khánh Hòa | |||
4 | Đinh Tiến Hùng Võ khoa Thủ Đức K6 | Tiểu khu Ninh Thuận | |||
5 | Nguyễn Công Lý | Tiểu khu Bình Thuận | |||
6 | Tiêu Đại Giang | Tiểu khu Kontum | |||
7 | Nguyễn Văn Hiển | Tiểu khu Pleiku | |||
8 | Đặng Văn Song | Tiểu khu Darlac | |||
9 | Trần Văn Bường Võ bị Đà Lạt K18 | Tiểu khu Quảng Đức | |||
10 | Tiểu khu Phú Bổn | ||||
11 | Tiểu khu Tuyên Đức | ||||
12 | Tiểu khu Lâm Đồng | ||||
Thực đơn
Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Pháo binh Tiểu khu[14]Liên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa)